Xi măng G-HSR trộn cát (35% S8 BWOC)

  • Mô tả: Xi măng G – HSR trộn cát là sản phẩm thu được từ quá trình trộn sản phẩm xi măng G-HSR với sản phẩm Silica flour (35% S8 BWOC). Sản phẩm này được sử dụng để ổn định tính chất cơ lý (độ bền, độ thấm, tính xâm thực, chịu nhiệt…) của đá xi măng làm việc ở điều kiện nhiệt độ cao hơn 100 0
  • Tính chất vật lý:

– Hình dạng bên ngoài: Dạng bột, màu xám

– Khối lượng riêng (g/cm3 ): 1,87 ± 0,02

  • Thông số kỹ thuật của xi măng G – HSR trộn Cát (35 % S8 BWOC):
Tt/No  Chỉ tiêu/ Characteristic

Đơn vị/

Units

 Yêu cầu tiêu chuẩn/ Criteria conform with API Specification 10A Edition 25 Phương pháp thử/ Test methods
I Thành phần khoáng hóa của xi măng G-HSR/ Chemical tests
1 Hàm lượng Cặn không tan / Insoluble residue content % 0.75 max ASTM C114-23
2 Hàm lượng Mất khi nung / Loss on ignition % 3.0 max  
3 Hàm lượng MgO / Magnesium oxide content MgO % 6.0 max
4 Hàm lượng SO3 / Sulfur trioxide  content % 3.0 max
5 Hàm lượng Tricalcium silicate, C3S / Tricalcium silicate content C3S % 48 – 65
6 Hàm lượng khoáng C3A / Tricalcium aluminatecontent C3A % 3 max
7 Tổng hàm lượng Tetracalxcium luminoferrite và hai lần tricanxialuminat (C4AF + 2C3A) /

Tetracalcium Aluminoferrite (C4AF) plus twice the tricalcium aluminate (2C3A)

% 24 max
8 Hàm lượng alkali (Na2O + 0,658 K2O) / Total alkali content expressed as sodium oxide (Na2O) equivalent % 0.75 max
II Yêu cầu kỹ thuật của  Cát (Slica Flour -S8)/

Chemical testsPhysical tests

Đơn vị Yêu cầu HD 25-DMCS

(24/4/2024)

1 Hàm lượng SiO2/SiO2 content % 98.0min
2 Khối lượng riêng/Density g/cm3 2.63min
3 Cỡ hạt > 100 mesh/Particle size > 100 mesh % 0.20 max
4 Cỡ hạt 100 – 200 mesh/Particle size 100 – 200 mesh % 8.0 max
5 Cỡ hạt 200 – 325 mesh/Particle size 200 – 325 mesh % 35.0 max
6 Độ ẩm/Moisture content % 1.0 max
III Tính chất cơ lý của xi măng G-HSR trộn Cát (35% S8 BWOC )/Physical tests  
1 Tỷ lệ nước-xi măng/ Water – cement ratio % 44 API Spec 10A Edition 25
2 Tỷ trọng vữa xi măng/Density of slurry g/cm3 1.87 ± 0.02
3 Độ tách nước sau 2 giờ .T= 27 0C. P=1atm /The  % FF after 2 hours. T= 27 0C. P=1atm % 5.9 max
4 Thời gian quánh của vữa T = 52 0C. P= 35.6 Mpa/Thickening Time Phút/ minute 70 – 140
5 Độ quánh của vữa xi măng trong khoảng thời gian 15 – 30 phút đầu /Consistency during the 15  mins to 30 mins stirring period Bc 30 max
6 Độ bền nén của đá xi măng sau 8 giờ bảo dưỡng ở điều kiện T=60  0C. P= 1atm. / 8-Hrs.1 atm Compressive Strength Mpa 3.5 min

 

  • Hình ảnh sản phẩm:

Xi măng G-HSR trộn cát (35% S8 BWOC)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *